153 lines
4.4 KiB
HTML
153 lines
4.4 KiB
HTML
|
|
<!DOCTYPE HTML PUBLIC "-//W3C//DTD HTML 4.01 Transitional//EN">
|
|
<HTML><HEAD><TITLE>Man page of DEBCONF-UPDATEPO</TITLE>
|
|
</HEAD><BODY>
|
|
<H1>DEBCONF-UPDATEPO</H1>
|
|
Section: po-debconf (1)<BR>Updated: 2018-11-20<BR><A HREF="#index">Index</A>
|
|
<A HREF="/cgi-bin/man/man2html">Return to Main Contents</A><HR>
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
<A NAME="lbAB"> </A>
|
|
<H2>TÊN</H2>
|
|
|
|
|
|
|
|
debconf-updatepo — cập nhật các tập tin <FONT SIZE="-1">PO</FONT> về mẫu cấu hình debconf
|
|
<A NAME="lbAC"> </A>
|
|
<H2>TÓM TẮT</H2>
|
|
|
|
|
|
|
|
<B>debconf-updatepo</B> [<B>-v</B>] [<B>-h</B>] [<B>--podir=</B>THƯ_MỤC<B></B>] [<B>--skip-pot</B>]
|
|
[<B>--skip-merge</B>] [<B>--msgid-bugs-address=</B>ĐỊA_CHỈ<B></B>]
|
|
<A NAME="lbAD"> </A>
|
|
<H2>MÔ TẢ</H2>
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình này đọc <I>po/POTFILES.in</I> để quyết định những tập tin chủ nào
|
|
cần xử lý, sau đó trích các chuỗi gettext mới vào tập tin
|
|
<I>po/templates.pot</I> và cập nhật tất cả các tập tin <I>po/*.po</I>. Văn lệnh này
|
|
có thể được gọi hoặc trong thư mục cấp đầu, hoặc trong thư mục con <I>debian</I>
|
|
hay <I>debian/po</I>. Nó được chạy bởi nhà phát triển và/hay người dịch để cập
|
|
nhật các tập tin <FONT SIZE="-1">PO</FONT> khi chuỗi gốc (thường là tiếng Anh) bị sửa đổi trong tập
|
|
tin <I>templates</I>.
|
|
<A NAME="lbAE"> </A>
|
|
<H2>TÙY CHỌN</H2>
|
|
|
|
|
|
|
|
<DL COMPACT>
|
|
<DT id="1"><B>-h</B>, <B>--help</B><DD>
|
|
|
|
|
|
Hiển thị bản tóm tắt cách sử dụng, rồi thoát.
|
|
<DT id="2"><B>-v</B>, <B>--verbose</B><DD>
|
|
|
|
|
|
Xử lý ở chế độ chi tiết (xuất nhiều dữ liệu diễn tả tiến trình, hữu ích để
|
|
gỡ lỗi).
|
|
<DT id="3"><B>--podir=</B>THƯ_MỤC<B></B><DD>
|
|
|
|
|
|
Đặt thư mục chứa các tập tin <FONT SIZE="-1">PO.</FONT> Mặc định là tìm kiếm các tập tin <FONT SIZE="-1">PO</FONT> trong
|
|
thư mục <I>debian/po</I>, <I>po</I> và <I>../po</I> theo thứ tự đó.
|
|
<DT id="4"><B>--skip-pot</B><DD>
|
|
|
|
|
|
Đừng tạo ra tập tin <I>po/templates.pot</I> mới.
|
|
<DT id="5"><B>--skip-merge</B><DD>
|
|
|
|
|
|
Đừng trộn các tập tin <FONT SIZE="-1">PO</FONT> đã tồn tại với <I>po/templates.pot</I>.
|
|
<DT id="6"><B>--msgid-bugs-address=</B>ĐỊA_CHỈ<B></B><DD>
|
|
|
|
|
|
Đặt địa chỉ thư điện tử sẽ được hiển thị trong trường Report-Msgid-Bugs-To
|
|
của tập tin <FONT SIZE="-1">POT.</FONT> Khuyên bạn đặt giá trị này: nó giúp người dịch thông báo
|
|
lỗi và hỏi câu về chuỗi gốc, vì vậy tạo cả chuỗi gốc lẫn chuỗi dịch đều tốt
|
|
hơn.
|
|
|
|
|
|
<P>
|
|
|
|
|
|
Mặc định là trường này có giá trị <tên_gói>@package.debian.org.
|
|
|
|
|
|
<P>
|
|
|
|
|
|
Nó dự định cho nhà duy trì bản phát hành dựa vào Debian, và nên được dùng
|
|
trong trường hợp này:
|
|
<DL COMPACT><DT id="7"><DD>
|
|
<DL COMPACT>
|
|
<DT id="8">o<DD>
|
|
|
|
|
|
Gói không nằm trong Debian (thì địa chỉ<tên_gói>@packages.debian.org không
|
|
tồn tại).
|
|
<DT id="9">o<DD>
|
|
|
|
|
|
Nhà duy trì đã thay đổi đáng kể các mẫu debconf (hoặc thêm mẫu vào gói
|
|
Debian không có mẫu), và không muốn làm phiền nhà duy trì Debian đáp ứng báo
|
|
cáo lỗi không thích hợp.
|
|
</DL>
|
|
</DL>
|
|
|
|
<DL COMPACT><DT id="10"><DD>
|
|
|
|
|
|
<P>
|
|
|
|
|
|
Địa chỉ mặc định vẫn khuyến khích để tránh sửa bản phát hành dựa vào Debian
|
|
mà không thông báo nhà duy trì Debian.
|
|
</DL>
|
|
|
|
</DL>
|
|
<A NAME="lbAF"> </A>
|
|
<H2>XEM CŨNG</H2>
|
|
|
|
|
|
|
|
<B><A HREF="/cgi-bin/man/man2html?1+debconf-gettextize">debconf-gettextize</A></B>(1), <B><A HREF="/cgi-bin/man/man2html?1+po2debconf">po2debconf</A></B>(1), <B><A HREF="/cgi-bin/man/man2html?1+podebconf-report-po">podebconf-report-po</A></B>(1),
|
|
<B><A HREF="/cgi-bin/man/man2html?7+po-debconf">po-debconf</A></B>(7).
|
|
<A NAME="lbAG"> </A>
|
|
<H2>TÁC GIẢ</H2>
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
<PRE>
|
|
Denis Barbier <<A HREF="mailto:barbier@linuxfr.org">barbier@linuxfr.org</A>>
|
|
|
|
</PRE>
|
|
|
|
|
|
<P>
|
|
|
|
<HR>
|
|
<A NAME="index"> </A><H2>Index</H2>
|
|
<DL>
|
|
<DT id="11"><A HREF="#lbAB">TÊN</A><DD>
|
|
<DT id="12"><A HREF="#lbAC">TÓM TẮT</A><DD>
|
|
<DT id="13"><A HREF="#lbAD">MÔ TẢ</A><DD>
|
|
<DT id="14"><A HREF="#lbAE">TÙY CHỌN</A><DD>
|
|
<DT id="15"><A HREF="#lbAF">XEM CŨNG</A><DD>
|
|
<DT id="16"><A HREF="#lbAG">TÁC GIẢ</A><DD>
|
|
</DL>
|
|
<HR>
|
|
This document was created by
|
|
<A HREF="/cgi-bin/man/man2html">man2html</A>,
|
|
using the manual pages.<BR>
|
|
Time: 00:06:24 GMT, March 31, 2021
|
|
</BODY>
|
|
</HTML>
|