652 lines
23 KiB
HTML
652 lines
23 KiB
HTML
|
|
<!DOCTYPE HTML PUBLIC "-//W3C//DTD HTML 4.01 Transitional//EN">
|
|
<HTML><HEAD><TITLE>Man page of PODEBCONF-REPORT-PO</TITLE>
|
|
</HEAD><BODY>
|
|
<H1>PODEBCONF-REPORT-PO</H1>
|
|
Section: po-debconf (1)<BR>Updated: 2018-11-20<BR><A HREF="#index">Index</A>
|
|
<A HREF="/cgi-bin/man/man2html">Return to Main Contents</A><HR>
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
<A NAME="lbAB"> </A>
|
|
<H2>TÊN</H2>
|
|
|
|
|
|
|
|
podebconf-report-po — gửi cho mỗi người dịch trước tập tin <FONT SIZE="-1">PO</FONT> debconf bị lỗi
|
|
thời
|
|
<A NAME="lbAC"> </A>
|
|
<H2>TÓM TẮT</H2>
|
|
|
|
|
|
|
|
<B>podebconf-report-po</B> [<B></B>tùy_chọn<B></B>]
|
|
<A NAME="lbAD"> </A>
|
|
<H2>MÔ TẢ</H2>
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình này đọc một thư mục chứa các tập tin <FONT SIZE="-1">PO</FONT> để quyết định những tập
|
|
tin nào chứa bản dịch còn dịch mở hoặc bản dịch trống, khởi chạy một trình
|
|
soạn thảo để cho phép sửa đổi thân và dòng đầu của thư, nhắc bạn xác nhận
|
|
việc gửi thư, và gửi thư cho người dịch cuối cùng, yêu cầu cập nhật bản
|
|
dịch. Thư này đính kèm tập tin <FONT SIZE="-1">PO</FONT> cần cập nhật. <B>podebconf-report-po</B> có
|
|
thể được gọi hoặc trong thư mục cấp đầu, hoặc trong thư mục con <I>debian</I> or
|
|
<I>debian/po</I> (hoặc, đối với bản dịch khác cấu hình debconf, từ thư mục <B>po</B>
|
|
chính nó hoặc thư mục cấp trên).
|
|
<P>
|
|
|
|
<B>podebconf-report-po</B> cũng có thể được dùng để gửi một thư yêu cầu bản dịch
|
|
mới cho một hộp thư chung (v.d. hộp thư chung quốc tế hoá của dự án phần
|
|
mềm). Trong trường hợp đó, thư đính kèm tập tin <FONT SIZE="-1">POT</FONT> (mẫu).
|
|
<P>
|
|
|
|
Có các mẫu khác nhau để yêu cầu cập nhật bản dịch, yêu cầu gửi tập tin <FONT SIZE="-1">PO</FONT> đã
|
|
cập nhật dưới dạng là một báo cáo lỗi (<B>--submit</B>) hoặc để yêu cầu bản dịch
|
|
mới (<B>--call</B>). Người dùng cũng có thể tạo mẫu riêng. Xem phần <B></B><FONT SIZE="-1"><B>TEMPLATES</B></FONT><B></B>
|
|
để tìm thêm thông tin về mẫu.
|
|
<A NAME="lbAE"> </A>
|
|
<H2>TÙY CHỌN</H2>
|
|
|
|
|
|
|
|
Cũng có thể đặt nhiều tùy chọn khác nhau trong tập tin cấu hình. Xem
|
|
phần<B></B><FONT SIZE="-1"><B>CONFIGURATION FILE</B></FONT><B></B>.
|
|
<DL COMPACT>
|
|
<DT id="1"><B>--addlanguageteam=</B>NGÔN_NGỮ<B>:</B>DANH_SÁCH<B></B><DD>
|
|
|
|
|
|
Ghi rõ hộp thư chung cho một ngôn ngữ nào đó. Hộp thư chung này sẽ được thêm
|
|
vào dòng đầu <FONT SIZE="-1">CC</FONT> (Chép Cho) của thư đính kèm tập tin <FONT SIZE="-1">PO</FONT> bằng ngôn ngữ này khi
|
|
dùng <B>--languageteam</B>, thêm vào nhóm ngôn ngữ được ghi rõ trong phần đầu
|
|
của tập tin <FONT SIZE="-1">PO</FONT> (nếu hai hộp thư chung này khác nhau).
|
|
|
|
|
|
<P>
|
|
|
|
|
|
Chức năng này hữu ích để báo nhóm ngôn ngữ có đủ thông tin, và cho phép đáp
|
|
ứng nhanh hơn khi một người dịch được biết là không sẵn sàng.
|
|
|
|
|
|
<P>
|
|
|
|
|
|
Có thể ghi rõ tùy chọn này nhiều lần. Mã ngôn ngữ và hộp thư chung của ngôn
|
|
ngữ định giới bằng dấu hai chấm.
|
|
|
|
|
|
<P>
|
|
|
|
|
|
Có thể ghi rõ tùy chọn này trong tập tin cấu hình, để xác định ứng xử mặc
|
|
định của <podebconf-report-po>. Xem phần <B></B><FONT SIZE="-1"><B>CONFIGURATION FILE</B></FONT><B></B> bên dưới.
|
|
<DT id="2"><B>--bts=</B>SỐ<B></B><DD>
|
|
|
|
|
|
Sau khi gửi báo cáo lỗi (hoặc bằng tay hoặc bằng cờ <B>--submit</B> flag) để
|
|
theo dõi các bản dịch, có thể chạy lại <B>podebconf-report-po</B>, còn lần này
|
|
đặt cờ <B>--bts=</B><FONT SIZE="-1">NUMBER</FONT><B></B>. Yêu cầu các người dịch theo dòng đầu <B>Reply-To:</B>
|
|
(Trả lời cho) mà được đặt thành báo cáo lỗi này, để thu thập tất cả các bản
|
|
dịch vào cùng một vị trí.
|
|
<DT id="3"><B>--call[=</B>HỘP_THƯ_CHUNG<B>]</B><DD>
|
|
|
|
|
|
Yêu cầu các bản dịch mới. Không đặt đối số <I></I><FONT SIZE="-1"><I>MAILING_LIST</I></FONT><I></I> thì thư yêu cầu
|
|
bản dịch được gửi cho hộp thư chung quốc tế hoá Debian
|
|
(<I><A HREF="mailto:debian-i18n@lists.debian.org">debian-i18n@lists.debian.org</A></I>): nơi tốt để yêu cầu bản dịch.
|
|
|
|
|
|
<P>
|
|
|
|
|
|
Thư yêu cầu bản dịch thì hữu ích để nhận bản dịch bằng ngôn ngữ mới.
|
|
|
|
|
|
<P>
|
|
|
|
|
|
Mặc định là các thư yêu cầu bản dịch mới cũng được gửi cùng với các thư yêu
|
|
cầu định kỳ người dịch cập nhật bản dịch đã có. Bạn cũng có thể tắt ứng xử
|
|
mặc định này dùng tùy chọn <B>--withouttranslators</B>.
|
|
<DT id="4"><B>--conf=</B>TẬP_TIN<B></B><DD>
|
|
|
|
|
|
Ghi rõ tập tin cấu hình. Mặc định là <B>podebconf-report-po</B> đọc
|
|
<I></I>$HOME<I>/.podebconf-report-po.conf</I>.
|
|
<DT id="5"><B>--noconf</B><DD>
|
|
|
|
|
|
Đừng đọc tập tin cấu hình.
|
|
<DT id="6"><B>--deadline=</B>QUÁ_HẠN<B></B><DD>
|
|
|
|
|
|
Ghi rõ ngày tới hạn nhận bản dịch đã cập nhật (mặc định là không quá hạn).
|
|
|
|
|
|
<P>
|
|
|
|
|
|
(Giá trị này nên là một ngày tháng kết thúc chuỗi này:)
|
|
Thời hạn cuối cùng cho bản dịch được cập nhật là:
|
|
<I></I><FONT SIZE="-1"><I>DEADLINE</I></FONT><I></I>.
|
|
|
|
|
|
<P>
|
|
|
|
|
|
Nếu chuỗi đưa ra bắt đầu với một dấu cộng « + » thì nó được đọc bằng:
|
|
<BR> LC_ALL=C date -R -d <I></I><FONT SIZE="-1"><I>DEADLINE</I></FONT><I></I>
|
|
|
|
|
|
<P>
|
|
|
|
|
|
Không ghi rõ thời hạn cuối cùng (cũng không đặt tùy chọn <B>--nodeadline</B>)
|
|
thì người dùng sẽ được nhắc đặt một thời hạn cuối cùng (đề nghị một thời hạn
|
|
cuối cùng mặc định +10 ngày).
|
|
|
|
|
|
<P>
|
|
|
|
|
|
Có thể ghi rõ tùy chọn này trong tập tin cấu hình, để xác định ứng xử mặc
|
|
định của <podebconf-report-po>. Xem phần <B></B><FONT SIZE="-1"><B>CONFIGURATION FILE</B></FONT><B></B> bên dưới.
|
|
<DT id="7"><B>--nodeadline</B><DD>
|
|
|
|
|
|
Tắt chức năng ngụ ý thời hạn cuối cùng cho người dịch, và tránh thấy dấu
|
|
nhắc nhập thời hạn cuối cùng.
|
|
|
|
|
|
<P>
|
|
|
|
|
|
Có thể ghi rõ tùy chọn này trong tập tin cấu hình, để xác định ứng xử mặc
|
|
định của <podebconf-report-po>. Xem phần <B></B><FONT SIZE="-1"><B>CONFIGURATION FILE</B></FONT><B></B> bên dưới.
|
|
<DT id="8"><B>--default</B><DD>
|
|
|
|
|
|
Đừng mở trình soạn thảo : dùng mẫu như thế.
|
|
|
|
|
|
<P>
|
|
|
|
|
|
Có thể ghi rõ tùy chọn này trong tập tin cấu hình, để xác định ứng xử mặc
|
|
định của <podebconf-report-po>. Xem phần <B></B><FONT SIZE="-1"><B>CONFIGURATION FILE</B></FONT><B></B> bên dưới.
|
|
<DT id="9"><B>--nodefault</B><DD>
|
|
|
|
|
|
Mở trình soạn thảo trước khi gửi thư.
|
|
<DT id="10"><B>-f</B>, <B>--force</B><DD>
|
|
|
|
|
|
Gửi các thư cập nhật, không cần xác nhận.
|
|
|
|
|
|
<P>
|
|
|
|
|
|
Có thể ghi rõ tùy chọn này trong tập tin cấu hình, để xác định ứng xử mặc
|
|
định của <podebconf-report-po>. Xem phần <B></B><FONT SIZE="-1"><B>CONFIGURATION FILE</B></FONT><B></B> bên dưới.
|
|
<DT id="11"><B>--noforce</B><DD>
|
|
|
|
|
|
Nhắc xác nhận trước khi gửi các thư cập nhật.
|
|
<DT id="12"><B>--from=</B>TỪ<B></B><DD>
|
|
|
|
|
|
Ghi rõ họ tên và địa chỉ thư của người gửi (mặc định được lấy từ biến môi
|
|
trường <B></B><FONT SIZE="-1"><B>DEBEMAIL</B></FONT><B></B> và <B></B><FONT SIZE="-1"><B>DEBFULLNAME</B></FONT><B></B>, hoặc từ biến môi trường <B></B><FONT SIZE="-1"><B>EMAIL</B></FONT><B></B>: chưa
|
|
đặt biến thì đặt thành nhà duy trì gói).
|
|
|
|
|
|
<P>
|
|
|
|
|
|
Có thể ghi rõ tùy chọn này trong tập tin cấu hình, để xác định ứng xử mặc
|
|
định của <podebconf-report-po>. Xem phần <B></B><FONT SIZE="-1"><B>CONFIGURATION FILE</B></FONT><B></B> bên dưới.
|
|
<DT id="13"><B>--gzip</B><DD>
|
|
|
|
|
|
Nén bằng <TT>"gzip"</TT> tập tin <FONT SIZE="-1">PO</FONT> đính kèm.
|
|
|
|
|
|
<P>
|
|
|
|
|
|
Có thể ghi rõ tùy chọn này trong tập tin cấu hình, để xác định ứng xử mặc
|
|
định của <podebconf-report-po>. Xem phần <B></B><FONT SIZE="-1"><B>CONFIGURATION FILE</B></FONT><B></B> bên dưới.
|
|
<DT id="14"><B>--nogzip</B><DD>
|
|
|
|
|
|
Đừng nén tập tin <FONT SIZE="-1">PO.</FONT>
|
|
<DT id="15"><B>-h</B>, <B>--help</B><DD>
|
|
|
|
|
|
In ra thông tin về cách sử dụng, rồi thoát.
|
|
<DT id="16"><B>--langs=</B>NGÔN_NGỮ<B></B><DD>
|
|
|
|
|
|
Ghi rõ danh sách các ngôn ngữ, để giới hạn gửi thư thông báo chỉ cho những
|
|
ngôn ngữ đó. Danh sách các ngôn ngữ định giới bằng dấu phẩy. Mỗi tập tin <FONT SIZE="-1">PO</FONT>
|
|
phải có tên là mã ngôn ngữ hai ký tự và phần mở rộng .po, v.d. đối với tiếng
|
|
Việt, « vi.po ».
|
|
<DT id="17"><B>--languageteam</B><DD>
|
|
|
|
|
|
Cũng <FONT SIZE="-1">CC</FONT> (Chép Cho) thư cho Nhóm Ngôn Ngữ (v.d. Nhóm Việt hoá Phần mềm Tự do
|
|
hay Debian-French).
|
|
|
|
|
|
<P>
|
|
|
|
|
|
Nó được hiệu lực theo mặc định.
|
|
|
|
|
|
<P>
|
|
|
|
|
|
Có thể ghi rõ tùy chọn này trong tập tin cấu hình, để xác định ứng xử mặc
|
|
định của <podebconf-report-po>. Xem phần <B></B><FONT SIZE="-1"><B>CONFIGURATION FILE</B></FONT><B></B> bên dưới.
|
|
<DT id="18"><B>--nolanguageteam</B><DD>
|
|
|
|
|
|
Đừng gửi thư cho nhóm ngôn ngữ.
|
|
|
|
|
|
<P>
|
|
|
|
|
|
Có thể ghi rõ tùy chọn này trong tập tin cấu hình, để xác định ứng xử mặc
|
|
định của <podebconf-report-po>. Xem phần <B></B><FONT SIZE="-1"><B>CONFIGURATION FILE</B></FONT><B></B> bên dưới.
|
|
<DT id="19"><B>--mutt</B><DD>
|
|
|
|
|
|
Gửi các thư bằng mutt. Tùy chọn này đặt đối số <B>--postpone</B> thành
|
|
<I></I>$HOME<I>/postponed</I>.
|
|
<DT id="20"><B>--notdebconf</B><DD>
|
|
|
|
|
|
Ngụ ý rằng nó không phải là một bản dịch cấu hình
|
|
debconf. <B>podebconf-report-po</B> sẽ dùng mẫu <I>translator-po</I>, <I>call-po</I> hay
|
|
<I>submit-po</I> (nếu không có mẫu khác được yêu cầu trong tập tin cấu hình hoặc
|
|
trên dòng lệnh). Những mẫu này không nói về debconf trong chủ đề hay thân
|
|
thư, do đó thích hợp hơn với bản dịch khác debconf.
|
|
|
|
|
|
<P>
|
|
|
|
|
|
Tùy chọn này cũng thay đổi thư mục <I>po</I> mặc định dùng bởi
|
|
<B>podebconf-report-po</B> (tức là tùy chọn <B>--podir</B> không phải cần thiết khi
|
|
cuộc gọi được làm từ thư mục <I>po</I> chính nó hoặc từ thư mục cấp trên).
|
|
|
|
|
|
<P>
|
|
|
|
|
|
Mặc định là một thư mục <I>debian/po</I> có mức ưu tiên cao hơn một thư mục
|
|
<I>po</I>. Bật tùy chọn này thì chỉ thấy một thư mục <I>po</I>.
|
|
|
|
|
|
<P>
|
|
|
|
|
|
Tùy chọn này thường không cần thiết. <B>podebconf-report-po</B> thử quyết định
|
|
kiểu bản dịch dựa vào thư mục hiện thời và sự tồn tại của một thư mục kiểu
|
|
<I>debian/po</I> hay <I>po</I>.
|
|
<DT id="21"><B>--package=</B>GÓI<B></B><DD>
|
|
|
|
|
|
Ghi rõ tên của gói (mặc định là tên của gói nguồn).
|
|
<DT id="22"><B>--podir=</B>THƯ_MỤC<B></B><DD>
|
|
|
|
|
|
Xác định vị trí của các tập tin <FONT SIZE="-1">PO.</FONT> Mặc định là <B>podebconf-report-po</B> kiểm
|
|
tra nếu nó được gọi từ một thư mục <I>po</I>, không thì nó tìm kiếm một thư mục
|
|
<I>debian/po</I> (ứng xử này có thể bị tắt dùng tùy chọn <B>--notdebconf</B>), hoặc
|
|
một thư mục <I>po</I>.
|
|
<DT id="23"><B>--postpone=</B>HỘP_THƯ<B></B><DD>
|
|
|
|
|
|
Đừng gửi các thư, phụ thêm chúng trong <I>HỘP_THƯ</I>. Vậy có thể sử dụng tập
|
|
tin này dạng hộp thư bị hoãn với hàm <B>mutt -p</B>.
|
|
<DT id="24"><B>--potfile=</B>TẬP_TIN_POT<B></B><DD>
|
|
|
|
|
|
Ghi rõ tập tin <FONT SIZE="-1">POT</FONT> cần gửi để yêu cầu các bản dịch (<B>--call</B>). Mặc định là
|
|
<B>podebconf-report-po</B> dùng tập tin <FONT SIZE="-1">POT</FONT> của thư mục chứa các tập tin <FONT SIZE="-1">PO,</FONT> nếu
|
|
chỉ có một tập tin <FONT SIZE="-1">POT</FONT> ở đó.
|
|
|
|
|
|
<P>
|
|
|
|
|
|
Tập tin này cũng được sử dụng để tìm tên và phiên bản của gói, nếu hai giá
|
|
trị này không phải được ghi rõ bằng tùy chọn, và nếu không tìm thấy tập tin
|
|
kiểu <I>debian/changelog</I>.
|
|
<DT id="25"><B>--sendmessage</B><DD>
|
|
|
|
|
|
Chỉ gửi một thư không đính kèm gì. Tùy chọn này có thể hữu ích nếu người
|
|
dịch có quyền gài tập tin vào kho gói.
|
|
<DT id="26"><B>--smtp=</B>MÁY_PHỤC_VỤ<B></B><DD>
|
|
|
|
|
|
Xác định máy phục vụ <FONT SIZE="-1">SMTP</FONT> để gửi thư (mặc định là <TT>"localhost"</TT>).
|
|
|
|
|
|
<P>
|
|
|
|
|
|
Có thể ghi rõ tùy chọn này trong tập tin cấu hình, để xác định ứng xử mặc
|
|
định của <podebconf-report-po>. Xem phần <B></B><FONT SIZE="-1"><B>CONFIGURATION FILE</B></FONT><B></B> bên dưới.
|
|
<DT id="27"><B>--submit</B><DD>
|
|
|
|
|
|
Thay vào gửi thư cho người dịch, gửi báo cáo lỗi đối với gói để yêu cầu các
|
|
bản dịch. Có ích, chẳng hạn, khi chuẩn bị bản tải lên không phải nhà duy
|
|
trì, để đảm bảo không mất bản dịch.
|
|
<DT id="28"><B>--summary</B><DD>
|
|
|
|
|
|
Gửi cho nhà duy trì báo cáo trạng thái, chứa danh sách các thư được gửi cho
|
|
người dịch.
|
|
|
|
|
|
<P>
|
|
|
|
|
|
Có thể ghi rõ tùy chọn này trong tập tin cấu hình, để xác định ứng xử mặc
|
|
định của <podebconf-report-po>. Xem phần <B></B><FONT SIZE="-1"><B>CONFIGURATION FILE</B></FONT><B></B> bên dưới.
|
|
<DT id="29"><B>--nosummary</B><DD>
|
|
|
|
|
|
Đừng gửi cho nhà duy trì báo cáo trạng thái.
|
|
<DT id="30"><B>--utf8</B><DD>
|
|
|
|
|
|
Gửi thư theo <FONT SIZE="-1">UTF-8.</FONT> Tùy chọn này cho phép ký tự khác <FONT SIZE="-1">ASCII</FONT> trong thân thư và
|
|
dòng đầu thư. (Trình soạn thảo cũng phải hỗ trợ <FONT SIZE="-1">UTF-8:</FONT> phần lớn trình thư có
|
|
phải.)
|
|
|
|
|
|
<P>
|
|
|
|
|
|
Có thể ghi rõ tùy chọn này trong tập tin cấu hình, để xác định ứng xử mặc
|
|
định của <podebconf-report-po>. Xem phần <B></B><FONT SIZE="-1"><B>CONFIGURATION FILE</B></FONT><B></B> bên dưới.
|
|
<DT id="31"><B>--noutf8</B><DD>
|
|
|
|
|
|
Gửi thư theo <FONT SIZE="-1">ASCII.</FONT> Ký tự khác <FONT SIZE="-1">ASCII</FONT> bị thay thế bằng dấu hỏi.
|
|
<DT id="32"><B>--version</B><DD>
|
|
|
|
|
|
In ra thông tin về phiên bản, rồi thoát.
|
|
<DT id="33"><B>-v</B>, <B>--verbose</B><DD>
|
|
|
|
|
|
Hiển thị thông tin thêm trong khi chạy.
|
|
|
|
|
|
<P>
|
|
|
|
|
|
Có thể ghi rõ tùy chọn này trong tập tin cấu hình, để xác định ứng xử mặc
|
|
định của <podebconf-report-po>. Xem phần <B></B><FONT SIZE="-1"><B>CONFIGURATION FILE</B></FONT><B></B> bên dưới.
|
|
<DT id="34"><B>--noverbose</B><DD>
|
|
|
|
|
|
Đừng xuất chi tiết.
|
|
<DT id="35"><B>--templatecall=</B>MẪU<B></B><DD>
|
|
|
|
|
|
Ghi rõ một tập tin cần dùng làm mẫu cho các thư yêu cầu bản dịch. Mẫu mặc
|
|
định là <I>/usr/share/po-debconf/templates/call</I>.
|
|
|
|
|
|
<P>
|
|
|
|
|
|
Có thể ghi rõ tùy chọn này trong tập tin cấu hình, để xác định ứng xử mặc
|
|
định của <podebconf-report-po>. Xem phần <B></B><FONT SIZE="-1"><B>CONFIGURATION FILE</B></FONT><B></B> bên dưới.
|
|
<DT id="36"><B>--templatesubmit=</B>MẪU<B></B><DD>
|
|
|
|
|
|
Ghi rõ một tập tin cần dùng làm mẫu cho các thư được gửi cho người dịch khi
|
|
tùy chọn <B>--submit</B> được bật. Mẫu mặc định là
|
|
<I>/usr/share/po-debconf/templates/submit</I>.
|
|
|
|
|
|
<P>
|
|
|
|
|
|
Có thể ghi rõ tùy chọn này trong tập tin cấu hình, để xác định ứng xử mặc
|
|
định của <podebconf-report-po>. Xem phần <B></B><FONT SIZE="-1"><B>CONFIGURATION FILE</B></FONT><B></B> bên dưới.
|
|
<DT id="37"><B>--templatetranslators=</B>MẪU<B></B><DD>
|
|
|
|
|
|
Ghi rõ một tập tin cần dùng làm mẫu cho các thư được gửi cho người dịch. Mẫu
|
|
mặc định là <I>/usr/share/po-debconf/templates/translators</I>.
|
|
|
|
|
|
<P>
|
|
|
|
|
|
Có thể ghi rõ tùy chọn này trong tập tin cấu hình, để xác định ứng xử mặc
|
|
định của <podebconf-report-po>. Xem phần <B></B><FONT SIZE="-1"><B>CONFIGURATION FILE</B></FONT><B></B> bên dưới.
|
|
<DT id="38"><B>--template=</B>MẪU<B></B><DD>
|
|
|
|
|
|
Ghi rõ tập tin cần dùng làm mẫu cho các thư. Mẫu được ghi rõ bằng tùy chọn
|
|
này có quyền cao hơn ba tùy chọn <B>--templatetranslators</B>,
|
|
<B>--templatesubmit</B>, <B>--templatecall</B>.
|
|
|
|
|
|
<P>
|
|
|
|
|
|
Có thể ghi rõ tùy chọn này trong tập tin cấu hình, để xác định ứng xử mặc
|
|
định của <podebconf-report-po>. Xem phần <B></B><FONT SIZE="-1"><B>CONFIGURATION FILE</B></FONT><B></B> bên dưới.
|
|
<DT id="39"><B>--notemplate</B><DD>
|
|
|
|
|
|
Dùng mẫu mặc định.
|
|
<DT id="40"><B>--withtranslators</B><DD>
|
|
|
|
|
|
Sau khi gửi thư yêu cầu bản dịch, cũng gửi thư cho mỗi người dịch trước, yêu
|
|
cầu bản dịch đã cập nhật.
|
|
|
|
|
|
<P>
|
|
|
|
|
|
Tùy chọn này bị bỏ qua khi tùy chọn <B>--call</B> không phải được ghi rõ. Nó
|
|
được hiệu lực theo mặc định.
|
|
|
|
|
|
<P>
|
|
|
|
|
|
Có thể ghi rõ tùy chọn này trong tập tin cấu hình, để xác định ứng xử mặc
|
|
định của <podebconf-report-po>. Xem phần <B></B><FONT SIZE="-1"><B>CONFIGURATION FILE</B></FONT><B></B> bên dưới.
|
|
<DT id="41"><B>--withouttranslators</B><DD>
|
|
|
|
|
|
Sau khi gửi thư yêu cầu bản dịch, đừng gửi thư cho mỗi người dịch trước, yêu
|
|
cầu bản dịch đã cập nhật.
|
|
|
|
|
|
<P>
|
|
|
|
|
|
Có thể ghi rõ tùy chọn này trong tập tin cấu hình, để xác định ứng xử mặc
|
|
định của <podebconf-report-po>. Xem phần <B></B><FONT SIZE="-1"><B>CONFIGURATION FILE</B></FONT><B></B> bên dưới.
|
|
</DL>
|
|
<A NAME="lbAF"> </A>
|
|
<H2>TẬP TIN CẤU HÌNH</H2>
|
|
|
|
|
|
|
|
Mặc định là <B>podebconf-report-po</B> đọc <I></I>$HOME<I>/.podebconf-report-po.conf</I>.
|
|
Có thể lập tập tin cấu hình bằng tùy chọn <B>--conf</B>. Cũng có thể bỏ qua mọi
|
|
tập tin cấu hình bằng cách bật tùy chọn <B>--noconf</B>. Các tùy chọn dòng lệnh
|
|
cũng có thể được sử dụng để ghi đè lên thiết lập tập tin cấu hình.
|
|
<P>
|
|
|
|
Các tập tin cấu hình chấp nhận phần lớn các tùy chọn dòng lệnh mà không có
|
|
chuỗi <B>--</B> đi trước: <B>deadline</B>, <B>nodeadline</B>, <B>smtp</B>, <B>from</B>,
|
|
<B>verbose</B>, <B>force</B>, <B>templatetranslators</B>, <B>templatesubmit</B>,
|
|
<B>templatecall</B>, <B>template</B>, <B>default</B>, <B>gzip</B>, <B>languageteam</B>,
|
|
<B>nolanguageteam</B>, <B>addlanguageteam</B>, <B>summary</B>, <B>utf8</B>,
|
|
<B>withouttranslators</B>, <B>withtranslators</B>.
|
|
<P>
|
|
|
|
Dòng bắt đầu với dấu thăng (có thể cũng có dấu cách nằm trước) là ghi chú
|
|
thì bị bỏ qua.
|
|
<P>
|
|
|
|
Chẳng hạn:
|
|
<BR> # Đây là chú thích
|
|
<BR> smtp smtp.mydomain
|
|
<BR> from = Me Myself <<A HREF="mailto:me@mydomain">me@mydomain</A>>
|
|
<BR> utf8
|
|
<A NAME="lbAG"> </A>
|
|
<H2>MẪU</H2>
|
|
|
|
|
|
|
|
Các mẫu được xác định bằng tùy chọn <B>--template</B>, <B>--templatetranslators</B>,
|
|
<B>--templatesubmit</B>, hay <B>--templatecall</B> thì có thể chứa những thẻ này:
|
|
<DL COMPACT>
|
|
<DT id="42"><B><from</B>>, <B><subject</B>>, <B><reply-to</B>><DD>
|
|
|
|
|
|
Thay thế bằng dòng đầu tương ứng của thư điện tử.
|
|
<DT id="43"><B><filelist</B>><DD>
|
|
|
|
|
|
Ở chế độ mặc định, nó được thay thế bằng chú thích liệt kê các người dịch có
|
|
bản dịch quá thời.
|
|
|
|
|
|
<P>
|
|
|
|
|
|
Ở chế độ <B>--submit</B>, nó được thay thế bằng danh sách các tập tin <FONT SIZE="-1">PO</FONT> có bản
|
|
dịch quá thời.
|
|
|
|
|
|
<P>
|
|
|
|
|
|
Ở chế độ <B>--call</B>, nó được thay thế bằng danh sách các tập tin <FONT SIZE="-1">PO</FONT> nằm trong
|
|
thư mục <FONT SIZE="-1">PO.</FONT>
|
|
<DT id="44"><B><reply</B>><DD>
|
|
|
|
|
|
Được thay thế bằng một chuỗi ngụ ý phương pháp đáp ứng của người dịch (tức
|
|
là theo thẻ <I>Reply-To</I> hoặc gửi tập tin <FONT SIZE="-1">PO</FONT> đính kèm một thư báo cáo lỗi
|
|
riêng).
|
|
<DT id="45"><B><deadline</B>><DD>
|
|
|
|
|
|
Được thay thế bằng một chuỗi ngụ ý ngày tới hạn đệ trình bản dịch (xem
|
|
<B>--deadline</B>).
|
|
<DT id="46"><B><package</B>><DD>
|
|
|
|
|
|
Được thay thế bằng tên của gói (nếu nó được phát hiện).
|
|
<DT id="47"><B><statistics</B>><DD>
|
|
|
|
|
|
Được thay thế bằng thống kê của các tập tin <FONT SIZE="-1">PO</FONT> nằm trong thư mục <FONT SIZE="-1">PO</FONT> (chỉ
|
|
trong chế độ <B>--call</B>).
|
|
</DL>
|
|
<P>
|
|
|
|
Thư mục <I>/usr/share/po-debconf/templates</I> chứa các mẫu mặc định.
|
|
<A NAME="lbAH"> </A>
|
|
<H2>VÍ DỤ</H2>
|
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng khuyến khích là gọi <B>podebconf-report-po</B> từ thư mục <I>po</I> cần cập
|
|
nhật:
|
|
<P>
|
|
|
|
podebconf-report-po --call
|
|
<P>
|
|
|
|
Đây sẽ gửi một thư yêu cầu bản dịch mới cho hộp thư chung Quốc Tế Hoá Debian
|
|
<<A HREF="mailto:debian-i18n@lists.debian.org">debian-i18n@lists.debian.org</A>>, cũng yêu cầu mỗi người dịch trước cập nhật
|
|
bản dịch. Các nhóm ngôn ngữ cũng được thông báo và nên có dịp đáp ứng nếu
|
|
người dịch đã gán được biết là không sẵn sàng.
|
|
<P>
|
|
|
|
Một dấu nhắc sẽ yêu cầu người dùng nhập thời hạn cuối cùng (mặc định là yêu
|
|
cầu bản dịch và bản cập nhật được đệ trình trong 10 ngày).
|
|
<P>
|
|
|
|
Sau đó, một trình soạn thảo sẽ hiển thị thư cần gửi cho hộp thư chung. Khi
|
|
trình soạn thảo này thoát, <B>podebconf-report-po</B> sẽ nhắc người dùng xác
|
|
nhận việc gửi thư cho hộp thư chung.
|
|
<P>
|
|
|
|
Xác nhận được thì một cửa sổ soạn thảo khác sẽ hiển thị thư cần gửi cho các
|
|
người dịch và các nhóm ngôn ngữ. <B>podebconf-report-po</B> sẽ lại yêu cầu bạn
|
|
xác nhận việc gửi thư cho các người/nhóm nhận này.
|
|
<P>
|
|
|
|
Sau thời hạn cuối cùng thì bạn nên tạo một bản phát hành mới dùng những bản
|
|
dịch được nhận.
|
|
<A NAME="lbAI"> </A>
|
|
<H2>XEM CŨNG</H2>
|
|
|
|
|
|
|
|
<B><A HREF="/cgi-bin/man/man2html?1+debconf-updatepo">debconf-updatepo</A></B>(1)
|
|
<A NAME="lbAJ"> </A>
|
|
<H2>TÁC GIẢ</H2>
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
<PRE>
|
|
Fabio Tranchitella <<A HREF="mailto:kobold@kobold.it">kobold@kobold.it</A>>
|
|
|
|
</PRE>
|
|
|
|
|
|
<P>
|
|
|
|
<HR>
|
|
<A NAME="index"> </A><H2>Index</H2>
|
|
<DL>
|
|
<DT id="48"><A HREF="#lbAB">TÊN</A><DD>
|
|
<DT id="49"><A HREF="#lbAC">TÓM TẮT</A><DD>
|
|
<DT id="50"><A HREF="#lbAD">MÔ TẢ</A><DD>
|
|
<DT id="51"><A HREF="#lbAE">TÙY CHỌN</A><DD>
|
|
<DT id="52"><A HREF="#lbAF">TẬP TIN CẤU HÌNH</A><DD>
|
|
<DT id="53"><A HREF="#lbAG">MẪU</A><DD>
|
|
<DT id="54"><A HREF="#lbAH">VÍ DỤ</A><DD>
|
|
<DT id="55"><A HREF="#lbAI">XEM CŨNG</A><DD>
|
|
<DT id="56"><A HREF="#lbAJ">TÁC GIẢ</A><DD>
|
|
</DL>
|
|
<HR>
|
|
This document was created by
|
|
<A HREF="/cgi-bin/man/man2html">man2html</A>,
|
|
using the manual pages.<BR>
|
|
Time: 00:06:24 GMT, March 31, 2021
|
|
</BODY>
|
|
</HTML>
|